Thực đơn
Minh_Quang_Tông Gia đìnhKhi Nhà Minh sụp đổ thì Kính phi cùng Thận tần, Tương tần, Khác tần, Định tần trốn ra khỏi cung. Dưới thời Thanh triều, cả năm trở lại Bắc Kinh, được triều Thanh cấp sinh hoạt phí
TT | Họ tên | Tước vị | Sinh | Mất | Mẹ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chu Do Hiệu 朱由校 | Hy Tông Triết hoàng đế 熹宗悊皇帝 | 23 tháng 12 năm 1605 | 30 tháng 9 năm 1627 | Hiếu Hòa hoàng hậu | Đăng cơ năm 1620 |
2 | Chu Do Học 朱由学 (㰒) | Giản Hoài vương 簡懷王 | 1607 | 1610 | Hiếu Hòa hoàng hậu | Chết yểu |
3 | Chu Do Tiếp 朱由楫 | Tề Tư vương 齊思王 | 1609 | 1616 | Tuyển thị Vương thị | Chết yểu |
4 | Chu Do Mô 朱由模 | Hoài Huệ vương 懷惠王 | 1610 | 1615 | Lý Khang phi | Chết yểu |
5 | Chu Do Kiểm 朱由檢 | Tư Tông Hiếu Liệt hoàng đế 思宗孝烈皇帝 | 6 tháng 2 năm 1611 | 25 tháng 4 năm 1644 | Hiếu Thuần hoàng hậu | Đăng cơ năm 1627 |
6 | Chu Do Hủ 朱由栩 | Tương Hoài vương 湘懷王 | không rõ | không rõ | Định Ý phi | Chết ngay khi sinh |
7 | Chu Do Triển 朱由橏 | Huệ Chiêu vương 惠昭王 | không rõ | không rõ | Phùng Kính phi | Chết yểu |
TT | Tước vị | Họ tên | Sinh | Mất | Năm kết hôn | Phu quân | Mẹ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điệu Ý Công chúa 悼懿公主 | không rõ | trước 1605 | trước 1623 | không rõ | Chết yểu | ||
2 | Hoài Thục Công chúa 懷淑公主 | Chu Huy Quyên 朱徽娟 | 1604 | 1610 | Hiếu Nguyên Trinh hoàng hậu | Chết yểu | ||
3 | Tam công chúa | Chu Huy Hằng 朱徽姮 | 1605? | 1623 | không rõ | Chết yểu | ||
4 | Tứ công chúa | Chu Huy Toàn 朱徽嫙 | 1606 | 1607 | không rõ | Con của thứ thiếp Chết non | ||
5 | Ngũ công chúa | Chu Huy Doanh 朱徽㜲 | 1608 | 1609 | không rõ | Con của thứ thiếp Chết non | ||
6 | Ninh Đức Công chúa 寧德公主 | Chu Huy Nghiên 朱徽妍 | 1610? | không rõ | 1626 | Lưu Hữu Phúc (刘有福) | Phó Ý phi | Mất dưới thời Khang Hy Nhà Thanh |
7 | Toại Bình Công chúa 遂平公主 | Chu Huy Tinh 朱徽婧 | 1611 | 1633 | 1627 | Tề Tán Nguyên (齐赞元) | Phó Ý phi | Sinh 4 người con gái Dưới thời Sùng Trinh thì bỏ trốn, không rõ sau đó |
8 | Bát công chúa | Chu Huy Uyển 朱徽婉 | 1611 | không rõ | không rõ | Con của thứ thiếp Chết yểu | ||
9 | Nhạc An Công chúa 樂安公主 | Chu Huy Thị 朱徽媞 | 1611 | 1643 | Củng Vĩnh Cố (鞏永固) | Lý Khang phi | Còn có tên Huy Sác (徽娖) Sinh được 1 trai 1 gái | |
10 | Thập công chúa | Chu Huy Chiêu 朱徽妱 | 1616 | 1617 | Lý Khang phi | Chết non | ||
11 | Điệu Ôn Công chúa 悼温公主 | Chu Huy Chính 朱徽姃 | 1621 | 1621 | Thiệu Thận tần | Chết ngay khi sinh |
Thực đơn
Minh_Quang_Tông Gia đìnhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Minh_Quang_Tông